CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Mã ngành, nghề: 5510103
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 15 tháng
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ thuật viên trình độ Trung cấp ngành Công nghệ kỹ thuật Xây dựng đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình độ Quốc gia,có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức kỹ năng chuyên môn (nghiệp vụ)tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực tế nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
Chương trình trang bị những kiến thức, kỹ năng để thực hiện các công việc của người kỹ thuật viên để thi công xây dựng công trình thủy dưới sự giám sát, hướng dẫn của Kỹ sư thuộc ngành Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1 Về kiến thức:
Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật; Hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thân thể, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Về kiến thức chuyên môn
– Trình bày được cấu tạo của các bản vẽ kỹ thuật xây dựng;
– Trình bày được được trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản và tính chất của một số loại vật liệu thường dùng trong công trình dân dụng;
– Mô tả được cấu tạo địa chất công trình, tác dụng thủy lực đối với công trình dân dụng;
– Trình bày được cấu tạo và nguyên lý kiến trúc của các bộ phận công trình dân dụng;
– Trình bày được các kiến thức cơ bản và chuyên môn trong xây dựng công trình dân dụng;
– Hiểu được cách thức tổ chức và quản lý trong thi công, xây dựng công trình dân dụng.
1.2.2 Về kỹ năng:
– Đọc được bản vẽ kỹ thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản vẽ kỹ thuật;
– Vẽ được bản vẽ công trình dân dụng theo mẫu có sẵn
– Sử dụng được các loại máy, dụng cụ và một số thiết bị chuyên dùng trong xây dựng dân dụng;
– Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công và lập được dự toán công trình
– Làm được và chỉ đạo công nhân thực hiện các công việc xây dựng công trình dân dụng như: Công tác chuẩn bị thi công; công tác xử lý nền móng, công tác đào đắp đất đá; gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; thi công bê tông; công tác xây lát gạch, đá; hoàn thiện công trình;
– Xử lý được những sai phạm nhỏ thường gặp trong quá trình thi công
– Trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ đạt trình độ bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
– Trình độ tin học: có kỹ năng về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
1.2.3- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Chấp hành chủ trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;
– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập thể và xã hội;
– Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp.
– Xác định rõ trách nhiệm của cá nhân đối với tập thể và xã hội;
– Làm việc độc lập trong điều kiện làm việc thay đổi.
– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.
– Đánh giá được chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
– Làm kỹ thuật viên dưới sự hướng dẫn của kỹ sư thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện, dân dụng và công nghiệp thuộc các doanh nghiệp xây dựng trong và ngoài nước;
– Tự tổ chức tổ, nhóm thợ thực hiện các công việc xây dựng công trình thủy lợi;
– Sau khi tốt nghiệp, học sinh có đủ điều kiện để học liên thông lên các trình độ cao hơn theo quy định.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 23 môn học, mô đun
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 55 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 270 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1200 giờ
+ Khối lượng lý thuyết: 661 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 734 giờ
- Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết | TH/ TT/TN/BT/TL* | Kiểm
tra |
||||
I | Các môn học chung | |||||
I.1 | Các môn học chung bắt buộc | 14 | 270 | 125 | 130 | 15 |
MH 01 | Chính trị | 3 | 45 | 42 | 0 | 3 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 03 | Tin học | 2 | 45 | 13 | 30 | 2 |
MH 04 | Ngoại ngữ | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH 05 | Giáo dục thể chất | 2 | 45 | 0 | 43 | 2 |
MH 06 | Giáo dục Quôc phòng và An ninh | 2 | 45 | 15 | 27 | 3 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 43 | 1200 | 536 | 604 | 60 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 22 | 450 | 261 | 163 | 26 |
MH 07 | Vẽ xây dựng | 3 | 75 | 41 | 30 | 4 |
MH 08 | Cơ xây dựng | 3 | 60 | 37 | 20 | 3 |
MH 09 | Vật liệu xây dựng | 2 | 45 | 35 | 8 | 2 |
MH 10 | Địa chất công trình | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MĐ 11 | Trắc địa | 3 | 60 | 23 | 31 | 6 |
MH 12 | Thủy lực cơ sở | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MH 13 | Cấu tạo và nguyên lý KT | 3 | 75 | 50 | 22 | 3 |
MH 14 | Kỹ thuật điện | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MH 15 | Tin học ứng dụng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên ngành | 14 | 270 | 195 | 61 | 14 |
MH 16 | Kết cấu xây dựng | 3 | 60 | 40 | 17 | 3 |
MH 17 | Cấp thoát nước trong nhà | 2 | 30 | 23 | 5 | 2 |
MH18 | Máy xây dựng | 2 | 30 | 24 | 4 | 2 |
MH19 | Kỹ thuật và tổ chức TC | 3 | 75 | 55 | 17 | 3 |
MH 20 | An toàn lao động | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 21 | Dự toán công trình | 2 | 45 | 25 | 18 | 2 |
II.3 | Môn học, mô đun thực tập | 7 | 480 | 80 | 380 | 20 |
MĐ 22 | Thực tập Công nhân xây dựng | 3 | 200 | 40 | 150 | 10 |
MĐ 23 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 280 | 40 | 230 | 10 |
Tổng cộng | 57 | 1470 | 661 | 734 | 75 |