CTĐT ngành Tin học ứng dụng

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 

Tên ngành, nghề:  TIN HỌC ỨNG DỤNG

Mã ngành, nghề:  53480207

Trình độ đào tạo:  Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương;

 

Thời gian đào tạo:  15 tháng

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

+ Đào tạo học sinh trình độ Trung cấp ngành Tin học ứng dụng đạt chuẩn đầu ra bậc 4 khung trình độ Quốc gia, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe; có kiến thức kỹ năng chuyên môn tương xứng đáp ứng yêu cầu của thực tế nghề nghiệp và hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.

+ Học sinh sau khi tốt nghiệp phải sử dụng được các phần mềm ứng dụng, ngôn ngữ lập trình để phục vụ công việc.

1.2. Mục tiêu cụ thể: 

1.2.1. Kiến thức:

  • Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
  • Nêu được kiến trúc và nguyên lý hoạt động của máy tính;

+ Trình bày được nội dung, phương thức cài đặt, vận hành, sử dụng các phần mềm máy tính;

  • Nêu được một số phương pháp xử lý ảnh và thiết kế đồ hoạ cơ bản;
  • Trình bày được cấu trúc, nguyên lý vận hành của mạng nội bộ;
  • Nhận biết được cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị văn

phòng và hướng giải quyết các sự cố đó.

1.2.2. Kỹ năng:

  • Soạn thảo được văn bản theo mẫu nhà nước ban hành, đúng theo nội

dung yêu cầu;

  • Sử dụng được ít nhất một ngôn ngữ lập trình và các phần mềm ứng dụng để phục vụ công việc;
  • Sử dụng thành thạo bộ phần mềm Microsoft Office cơ bản;
  • Sử dụng thành thạo các thiết bị văn phòng thông dụng;
  • Sao lưu, phục hồi, phòng chống virus cho dữ liệu trong máy tính;
  • Lắp ráp, cài đặt được hệ thống mạng cục bộ vừa và nhỏ;
  • Thiết kế đồ hoạ và xử lý‎ ảnh phục vụ công tác văn phòng;

+ Có năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.

1.2.3  Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

+ Học sinh cần nắm vững các kiến thức được giảng dạy, tự nghiên cứu trước giáo trình, bài giảng, đọc tài liệu liên quan đến học phần theo sự hướng dẫn của giảng viên, thảo luận các bài tập nhóm, làm được các bài tập thực hành và sử dụng được các phần mềm ứng dụng phổ biến, chuẩn bị các ý kiến, câu hỏi, đề xuất khi nghe giảng.

+ Học sinh phải tham dự các buổi lên lớp theo quy định, làm đầy đủ các bài kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ.

+ Có ý thức ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc hàng ngày, nâng cao chất lượng của công việc, phong cách làm việc trong xã hội hiện đại.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

– Thư ký văn phòng;

– Quản lý lĩnh vực tin học cho các cơ quan, công ty có nhu cầu công việc.

– Quản lý, xử lý dữ liệu, xây dựng đề án về trang thiết bị cho văn phòng;

– Làm việc cho các công ty máy tính ở các vị trí như kỹ thuật viên, tư vấn khách hàng, chăm sóc khách hàng;

– Thiết kế quảng cáo;

– Quản lý phòng Internet;

– Quản lý mạng LAN vừa và nhỏ.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học: (không tính khối lượng kiến thức ngoại khóa)
  • Số lượng môn học, mô đun: 23
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 54 Tín chỉ
  • Khối lượng các môn học chung/đại cương: 195 giờ
  • Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1070 giờ
  • Khối lượng lý thuyết: 440 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 947 giờ

 

  1. Nội dung chương trình:

MH/

Tên môn học/mô đun  

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết TH/TT/

TN/BT

/TL*

 

Thi/

Kiểm tra

I Các môn học chung 14 270 125 130 15
MH 01 Chính trị 3 45 43 0 2
MH 02 Pháp luật đại cương 2 30 28 0 2
MH 03 Tin học đại cương 2 45 13 30 2
MH 04 Tiếng Anh cơ bản 3 60 27 30 2
MH 05 Giáo dục thể chất 2 45 0 43 2
MH 06 Giáo dục Quôc phòng  và An ninh 2 45 15 27 3
II Các môn học, mô đun chuyên môn 38 1070 276 750 44
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 13 330 106 210 14
MH7 Tiếng  Anh chuyên ngành 3 60 26 30 4
MH8 Hệ điều hành windows 2 60 15 43 2
MH9 Cơ sở dữ liệu 2 60 20 38 2
MH10 Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu (Access) 2 60 20 38 2
MH11 Lập trình căn bản 4 90 30 56 4
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 25 740 170 540 30
MH12 Phần cứng máy tính 2 60 15 43 2
MH13 Cài đặt và sử dụng các phần mềm, thiết bị văn phòng thông dụng 2 60 20 38 2
MH14 Quản trị Mạng máy tính 2 60 20 38 2
MH15 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 60 20 38 2
MH16 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 2 60 20 38 2
MH17 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL 2 60 15 43 2
MH18 Lập trình nâng cao 4 90 30 56 4
MH19 Thiết kế Web 4 90 30 56 4
MH20 Thực tập tốt nghiệp 5 200 0 190 10
III Môn học, mô đun tự chọn 6 180 45 129 6
(Chọn 3 MH)
MH21 Macromedia flash 2 60 15 43 2
MH22 AutoCAD 2 60 15 43 2
MH23 Thiết kế đồ hoạ bằng Correl draw 2 60 15 43 2
MH24 Xử lý ảnh bằng Photoshop 2 60 15 43 2
  Tổng cộng 54 1445 440 947 58

Ý kiến của bạn