CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
Tên nghề: Nghiệp vụ Hướng dẫn viên du lịch
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Hình thức đào tạo: Tập trung
Đối tượng tuyển sinh:
– Chương trình 1: Học viên là những người có bằng tốt nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không phải là chuyên ngành hướng dẫn du lịch.
– Chương trình 2: Học viên là những người có bằng tốt nghiệp trung học, cao đẳng ngành du lịch nhưng không phải là chuyên ngành hướng dẫn du lịch hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội và nhân văn.
– Chương trình 3: Học viên là những người có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng chuyên ngành hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ.
Thời gian đào tạo:
– Chương trình 1: 1 tháng
– Chương trình 2: 2 tháng
– Chương trình 3: 3 tháng
- Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung: Cung cấp cho học viên khối kiến thức cơ bản về địa lý, lịch sử, văn hóa, kinh tế – xã hội, chính trị của Việt Nam. Rèn luyện các kỹ năng hướng dẫn du lịch cho học viên tác nghiệp trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
1.2. Mục tiêu cụ thể: Trang bị cho học viên kiến thức cơ bản về du lịch và nghiệp vụ hướng dẫn du lịch. Bổ sung điều kiện về chứng chỉ cho học viên để được cấp thẻ hành nghề hướng dẫn du lịch
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: Hướng dẫn viên du lịch
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
2.1. Chương trình 1:
– Số lượng mô đun: 11
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 135 giờ
– Khối lượng các mô đun cơ sở: 45 giờ
– Khối lượng các mô đun chuyên ngành và nghiệp vụ: 90 giờ
– Khối lượng thực tập: 56 giờ
– Thời gian khóa học: 1 tháng
2.2. Chương trình 2:
– Số lượng mô đun: 14
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 255 giờ
– Khối lượng các mô đun cơ sở: 90 giờ
– Khối lượng các mô đun chuyên ngành và nghiệp vụ: 165 giờ
– Khối lượng thực tập: 56 giờ
– Thời gian khóa học: 2 tháng
2.3. Chương trình 3:
– Số lượng mô đun: 14
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 345 giờ
– Khối lượng các mô đun cơ sở: 165 giờ
– Khối lượng các mô đun chuyên ngành và nghiệp vụ: 180 giờ
– Khối lượng thực tập: 56 giờ
– Thời gian khóa học: 3 tháng
- Nội dung chương trình:
3.1. Chương trình 1:
Mã Mô đun | Tên mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
LT | TH | Kiểm tra | |||
I | Các mô đun cơ sở | 45 | 13 | 28 | 4 |
MĐ1 | Địa lý Việt Nam và tình hình kinh tế xã hội Việt Nam | 15 | 4 | 10 | 1 |
MĐ2 | Lịch sử Việt Nam | 10 | 3 | 6 | 1 |
MĐ3 | Văn hoá Việt Nam | 10 | 3 | 6 | 1 |
MĐ4 | Hệ thống chính trị và các văn bản pháp luật liên quan đến du lịch | 10 | 3 | 6 | 1 |
II | Các mô đun chuyên ngành | 90 | 24 | 60 | 6 |
MĐ5 | Tuyến điểm du lịch Việt Nam | 15 | 4 | 10 | 1 |
MĐ6 | Tâm lý khách du lịch | 15 | 4 | 10 | 1 |
MĐ7 | Giao tiếp ứng xử trong du lịch | 15 | 4 | 10 | 1 |
MĐ8 | Phẩm chất đạo đức nghề hướng dẫn du lịch | 15 | 4 | 10 | 1 |
MĐ9 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 15 | 4 | 10 | 1 |
MĐ10 | Thực hành hướng dẫn du lịch | 15 | 4 | 10 | 1 |
III | Thực tập cuối khóa | 56 | 52 | 4 | |
Tổng cộng | 135 | 37 | 88 | 10 |
3.2. Chương trình 2:
Mã Mô đun | Tên mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
LT | TH | Kiểm tra | |||
I | Các mô đun cơ sở | 90 | 26 | 59 | 5 |
MĐ1 | Địa lý Việt Nam và tình hình kinh tế xã hội Việt Nam | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ2 | Lịch sử Việt Nam | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ3 | Khái quát lịch sử văn minh thế giới | 15 | 4 | 10 | 1 |
MĐ4 | Văn hoá Việt Nam | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ5 | Hệ thống chính trị và các văn bản pháp luật liên quan đến du lịch | 15 | 4 | 10 | 1 |
II | Các mô đun chuyên ngành | 165 | 49 | 108 | 8 |
MĐ6 | Tổng quan du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ7 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ8 | Tuyến điểm du lịch Việt Nam | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ9 | Tâm lý khách du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ10 | Giao tiếp ứng sử trong du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ11 | Phẩm chất đạo đức nghề hướng dẫn du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ12 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ13 | Thực hành hướng dẫn du lịch | 25 | 7 | 17 | 1 |
III | Thực tập cuối khóa | 56 | 52 | 4 | |
Tổng cộng | 255 | 75 | 167 | 13 |
3.3. Chương trình 3:
Mã Mô đun | Tên mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
LT | TH | Kiểm tra | |||
I | Các mô đun cơ sở | 165 | 115 | 42 | 8 |
MĐ1 | Địa lý Việt Nam và tình hình kinh tế xã hội Việt Nam | 35 | 10 | 29 | 1 |
MĐ2 | Lịch sử Việt Nam | 35 | 10 | 29 | 1 |
MĐ3 | Khái quát lịch sử văn minh thế giới | 30 | 9 | 20 | 1 |
MĐ4 | Văn hoá Việt Nam | 35 | 10 | 29 | 1 |
MĐ5 | Hệ thống chính trị và các văn bản pháp luật liên quan đến du lịch | 30 | 9 | 20 | 1 |
II | Các mô đun chuyên ngành | 180 | 53 | 119 | 8 |
MĐ6 | Tổng quan du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ7 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 25 | 7 | 17 | 1 |
MĐ8 | Tuyến điểm du lịch Việt Nam | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ9 | Tâm lý khách du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ10 | Giao tiếp ứng sử trong du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ11 | Phẩm chất đạo đức nghề hướng dẫn du lịch | 20 | 6 | 13 | 1 |
MĐ12 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 25 | 7 | 17 | 1 |
MĐ13 | Thực hành hướng dẫn du lịch | 30 | 9 | 20 | 1 |
III | Thực tập cuối khóa | 56 | 52 | 4 | |
Tổng cộng | 345 | 168 | 161 | 16 |